Cymbium cymbium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cymbium cymbium
vỏ ốc Cymbium cymbium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Volutidae
Phân họ (subfamilia)Cymbiinae
Chi (genus)Cymbium
Loài (species)C. cymbium
Danh pháp hai phần
Cymbium cymbium
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cymba porcina Lamarck, 1811
    Cymbium cisium Menke, 1828
    Cymbium jacobinum Röding, 1798
    Cymbium unicolor Link, 1807
    Voluta scafa Lightfoot, 1786

Cymbium cymbium là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa.[1]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]